Thông báo khám tuyển phi công quân sự năm học 2025-2026
Viện Y học Phòng không-Không quân, Quân chủng Phòng không-Không quân tổ chức khám tuyển tạo nguồn tuyển sinh vào đào tạo sĩ quan lái máy bay quân sự năm học 2025-2026, như sau:
I-Tiêu chuẩn tuyển chọn
- Nam thanh niên từ 17 đến 21 tuổi (tính đến năm 2025).
- Nam quân nhân tại ngũ hoặc xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi (tính đến năm 2025).
- Chiều cao 1,65m, cân nặng 52kg trở lên, có sức khỏe tốt.
- Văn hóa: Tại thời điểm đang là học sinh lớp 12, hoặc đã tốt nghiệp THPT.
- Lý lịch chính trị rõ ràng, là Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh.
- Tự nguyện học tập trở thành sĩ quan lái máy bay của Quân chủng Phòng không-Không quân.
II- Thời gian và địa điểm khám tuyển
STT | Địa bàn khám tuyển | Thời gian khám tuyển |
1 | Tỉnh Bắc Ninh | |
Huyện Tiên Du | 09.9.2024 |
Huyện Thuận Thành | 28.10.2024 |
Huyện Quế Võ | 29.10.2024 |
TP Bắc Ninh | 02.11.2024 |
Huyện Lương Tài | 09.12.02024 |
TP Từ Sơn | 06.01.2025 |
2 | Tỉnh Bắc Giang | |
Huyện Lạng Giang | 10.9.2024 |
Huyện Tân Yên | 14.9.2024 |
Huyện Lục Ngạn | 30.10.2024 |
Huyện Lục Nam | 31.10.2024 |
TP Bắc Giang | 01.11.2024 |
3 | Tỉnh Lạng Sơn | |
Huyện Chi Lăng | 11.9.2024 |
TP Lạng Sơn | 12.9.2024 |
Huyện Hữu Lũng | 13.9.2024 |
4 | Tỉnh Thái Nguyên | |
Huyện Phổ Yên | 14.10.2024 |
Huyện Đồng Hỷ | 15.10.2024 |
Huyện Định Hóa | 16.10.2024 |
Huyện Đại Từ | 17.10.2024 |
TP Thái Nguyên | 18.10.2024 |
Huyện Phú Bình | 19.10.2024 |
5 | Tỉnh Bắc Kạn | |
Huyện Chợ Đồn | 29.9.2024 |
Huyện Phủ Thông | 30.9.2024 |
TP Bắc Kạn | 01-05.10.2024 |
6 | Tỉnh Yên Bái | |
Huyện Văn Chấn | 15.9.2024 |
Huyện Văn Yên | 16.9.2024 |
TP Yên Bái | 17-20.9.2024 |
7 | Tỉnh Hà Giang | |
Huyện Bắc Quang | 21.9.2024 |
TP Hà Giang | 22-24.9.2024 |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | |
Huyện Hàm Yên | 25.9.2024 |
TP Tuyên Quang | 26-28.9.2024 |
9 | Tỉnh Phú Thọ | |
TP Việt Trì | 17.9.2024 |
Huyện Đoan Hùng | 18.9.2024 |
Huyên Phù Ninh | 19.9.2024 |
Huyện Lâm Thao | 26.11.2024 |
Huyện Thanh Sơn | 27.11.2024 |
Huyện Yên Lập | 28.11.2024 |
Huyện Tam Nông | 29.11.2024 |
10 | Tỉnh Vĩnh Phúc | |
TP Vĩnh Yên | 16.9.2024 |
Huyện Sông Lô | 20.9.2024 |
Huyện Lập Thạch | 21.9.2024 |
Huyện Bình Xuyên | 25.11.2024 |
Huyện Vĩnh Tường | 30.11.2024 |
11 | Tỉnh Hòa Bình | |
TP Hòa Bình | 21.10.2024 |
Huyện Tân Lạc | 22.10.2024 |
Huyện Yên Thủy | 23.10.2024 |
Huyện Lương Sơn | 07.01.2025 |
12 | Tỉnh Ninh Bình | |
Huyện Nho Quan | 24.10.2024 |
Huyện Gia Viễn | 25.10.2024 |
TP Ninh Bình | 26.10.2024 |
Huyện Yên Khánh | 06.12.2024 |
13 | Tỉnh Quảng Ninh | |
TX Đông Triều | 25.9.2024 |
TP Cẩm Phả | 26.9.2024 |
Huyện Tiên Yên | 27.9.2024 |
TP Hạ Long | 28.9.2024 |
14 | TP Hải Phòng | |
Huyện Vĩnh Bảo | 15.11.2024 |
Huyện An Dương | 19.11.2024 |
Huyện Thủy Nguyên | 20.11.2024 |
Huyện Kiến Thụy | 21.11.2024 |
Huyện Kiến An | 22.11.2024 |
Quận Hải An | 23.11.2024 |
15 | Tỉnh Thái Bình | |
Huyện Hưng Hà | 06.11.2024 |
Huyện Quỳnh Phụ | 07.11.2024 |
Huyện Đông Hưng | 13.11.2024 |
Huyện Thái Thụy | 14.11.2024 |
Huyện Vũ Thư | 18.12.2024 |
Huyện Kiến Xương | 19.12.2024 |
Huyện Tiền Hải | 20.12.2024 |
16 | Tỉnh Nam Định | |
Huyện Trực Ninh | 01.10.2024 |
Huyện Giao Thủy | 02.10.2024 |
Huyện Hải Hậu | 03.10.2024 |
Huyện Nghĩa Hưng | 04.10.2024 |
TP Nam Định | 03.12.2024 |
Huyện Vụ Bản | 04.12.2024 |
Huyện Ý Yên | 05.12.2024 |
17 | Tỉnh Hải Dương | |
Huyện Cẩm Giàng | 23.9.2024 |
TX Chí Linh | 24.9.2024 |
Huyện Ninh Giang | 08.11.2024 |
Huyện Gia Lộc | 09.11.2024 |
Huyện Tứ Kỳ | 16.11.2024 |
Huyện Thanh Hà | 18.11.2024 |
Huyện Nam Sách | 10.12.2024 |
TX Kinh Môn | 11.12.2024 |
18 | Tỉnh Hưng Yên | |
Huyện Yên Mỹ | 04.11.2024 |
Huyện Kim Động | 05.11.2024 |
Huyện Khoái Châu | 11.11.2024 |
Huyện Tiên Lữ | 12.11.2024 |
Huyện Mỹ Hào | 12.12.2024 |
Huyện Ân Thi | 13.12.2024 |
Huyện Văn Giang | 14.12.2024 |
19 | Tỉnh Hà Nam | |
Huyện Duy Tiên | 30.9.2024 |
TP Phủ Lý | 05.10.2024 |
Huyện Bình Lục | 02.12.2024 |
Huyện Thanh Liêm | 07.12.2024 |
Huyện Kim Bảng | 16.12.2024 |
Huyện Lý Nhân | 17.12.2024 |
20 | Tỉnh Thanh Hóa | |
Huyện Tĩnh Gia | 30.10.2024 |
TP Thanh Hóa | 31.10-03.11.2024 |
21 | Tỉnh Nghệ An | |
TX Hoàng Mai | 14.10.2024 |
Huyện Đô Lương | 15.10.2024 |
TP Vinh | 16-18.10.2024 |
22 | Tỉnh Hà Tĩnh | |
Huyện Kỳ Anh | 26.10.2024 |
TP Hà Tĩnh | 27-29.10.2024 |
23 | Tỉnh Quảng Bình | |
Huyện Ba Đồn | 19.10.2024 |
TP Đồng Hới | 20-22.10.2024 |
24 | Tỉnh Quảng Trị | |
TP Đông Hà | 23-25.10.2024 |
25 | TP Đà Nẵng | |
Trạm 88/ QC PK-KQ | 10,11.11.2024 |
26 | Tỉnh Gia Lai | |
TP Pleiku | 14.11.2024 |
27 | Tỉnh Bình Định | |
TP Quy Nhơn | 17.11.2024 |
28 | Tỉnh Phú Yên | |
TP Tuy Hòa | 20, 21.11.2024 |
29 | Tỉnh Khánh Hòa | |
Đoàn An điều dưỡng 20/QC PK-KQ | 25, 26, 27.11.2024 |
30 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
TP Bà Rịa | 01.12.2024 |
31 | Tỉnh Đồng Nai | |
TP Biên Hòa | 04.12.2024 |
32 | TP Hồ Chí Minh | |
Trạm 77/ QC PK-KQ | 05.12.2024 |
33 | TP Cần Thơ | |
Quận Bình Thủy | 09.12.2024 |
34 | Tỉnh Bạc Liêu | |
TP Bạc Liêu | 12.12.2024 |
35 | Tỉnh Tiền Giang | |
TP Mỹ Tho | 16.12.2024 |
36 | Thành phố Hà Nội | |
Huyện Sóc Sơn | 06.01.2025 |
Huyện Phú Xuyên | 07.01.2025 |
Huyện Quốc Oai | 08.01.2025 |
Huyện Mê Linh | 09.01.2025 |
Huyện Mỹ Đức | 10.01.2025 |
Huyện Thạch Thất | 11.01.2025 |
Huyện Thường Tín | 13.01.2025 |
Huyện Đông Anh | 14.01.2025 |
Huyện Gia Lâm | 15.01.2025 |
Huyện Hoài Đức | 16.01.2025 |
TX Sơn Tây | 17.01.2025 |
Huyện Chương Mỹ | 18.01.2025 |
Huyện Thanh Oai | 08.01.2025 |
Huyện Ứng Hòa | 09.01.2025 |
Huyện Phúc Thọ | 10.01.2025 |
Viện Y học Phòng không- Không quân, số 225 Trường Chinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội. | 23.9.2024 – 22.01.2025 |
Mọi phản hồi xin liên hệ: Trung tá Phan Sỹ Tuấn: 0988.144.077; Thiếu tá QNCN Trần Xuân Đồng: 0986.616.181 để được hướng dẫn và phúc đáp.
BBT