Thông báo khám tuyển phi công quân sự năm học 2022-2023
Quân chủng Phòng không-Không quân tổ chức khám tuyển tạo nguồn tuyển sinh vào đào tạo sĩ quan lái máy bay quân sự năm học 2022-2023, như sau:
I-Tiêu chuẩn tuyển chọn
-Nam thanh niên từ 17 đến 21 tuổi (tính đến năm 2022).
-Nam quân nhân từ 18 đến 23 tuổi (tính đến năm 2022).
-Chiều cao từ 1,65m, nặng 52kg trở lên, có sức khỏe tốt.
-Văn hóa: Đã tốt nghiệp THPT (hoặc đang học lớp 12, đại học, cao đẳng…).
-Lý lịch chính trị rõ ràng, là đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh.
-Tự nguyện học tập trở thành sĩ quan lái máy bay của Quân chủng Phòng không-Không quân.
(Mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại: 0988.144.077).
II- Thời gian và địa điểm khám tuyển
STT | Địa bàn khám tuyển | Thời gian khám tuyển |
1 | Tỉnh Bắc Ninh | 27-29/9/2021 |
Ban CHQS huyện Thuận Thành | 28/9/2021 |
Ban CHQS TP Bắc Ninh | 29/9/2021 |
Ban CHQS huyện Yên Phong | 30/9/2021 |
2 | Tỉnh Bắc Giang | 30/9-03/10/2021 |
Ban CHQS huyện Hiệp Hòa | 01/10/2021 |
Ban CHQS TP Bắc Giang | 02/10/2021 |
Ban CHQS huyện Lục Ngạn | 03/10/2021 |
3 | Tỉnh Lạng Sơn | 03-06/10/2021 |
Ban CHQS huyện Hữu Lũng | 04/10/2021 |
Bộ CHQS tỉnh Lạng Sơn | 05/10/2021 |
Ban CHQS huyện Bình Gia | 06/10/2021 |
4 | Tỉnh Thái Nguyên | 06-10/10/2021 |
Ban CHQS huyện Phú Lương | 07/10/2021 |
Ban CHQS TP Thái Nguyên | 08/10/2021 |
Ban CHQS huyện Phổ Yên | 09/10/2021 |
5 | Tỉnh Bắc Kạn | 07-12/10/2021 |
Ban CHQS huyện Chợ Đồn | 09/10/2021 |
Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh Bắc Kạn | 10/10/2021 |
6 | Tỉnh Yên Bái | 27/9-01/10/2021 |
Ban CHQS TX Nghĩa Lộ | 28/9/2021 |
Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh Yên Bái | 29/9/2021 |
7 | Tỉnh Hà Giang | 02-05/10/2021 |
Bệnh Xá BCHQS tỉnh Hà Giang | 03/10/2021 |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 05-07/10/2021 |
Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh Tuyên Quang | 06/10/2021 |
9 | Tỉnh Phú Thọ | 18-21/10/2021 |
Ban CHQS TP Việt Trì | 19/10/2021 |
Ban CHQS huyện Yên Lập | 20/10/2021 |
Ban CHQS TX Phú Thọ | 21/10/2021 |
10 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 21-25/10/2021 |
Ban CHQS huyện Bình Xuyên | 22/10/2021 |
Ban CHQS huyện Tam Dương | 23/10/2021 |
Ban CHQS huyện Lập Thạch | 24/10/2021 |
Ban CHQS huyện Vĩnh Tường | 25/10/2021 |
11 | Tỉnh Hòa Bình | 25-28/10/2021 |
Ban CHQS huyện Lương Sơn | 26/10/2021 |
Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình | 27/10/2021 |
Ban CHQS huyện Lạc Sơn | 28/10/2021 |
12 | Tỉnh Ninh Bình | 28/10-02/11/2021 |
Ban CHQS huyện Nho quan | 29/10/2021 |
Ban CHQS huyện Kim Sơn | 30/10/2021 |
Ban CHQS TP Ninh Bình | 31/10/2021 |
Ban CHQS TP Tam Điệp | 01/11/2021 |
13 | Tỉnh Quảng Ninh | 07-11/11/2021 |
Ban CHQS huyện Tiên Yên | 08/11/2021 |
Ban CHQS TP Hạ Long | 09/11/2021 |
Ban CHQS TX Quảng Yên | 10/11/2021 |
Ban CHQS TX Đông Triều | 11/11/2021 |
14 | TP Hải Phòng | 11-15/11/2021 |
Ban CHQS huyện Thủy Nguyên | 12/11/2021 |
Ban CHQS quận Lê Chân | 13/11/2021 |
Ban CHQS huyện Kiến Thụy | 14/11/2021 |
Ban CHQS huyện Vĩnh Bảo | 15/11/2021 |
15 | Tỉnh Thái Bình | 15-19/11/2021 |
Ban CHQS huyện Thái Thụy | 16/11/2021 |
Ban CHQS huyện Hưng Hà | 17/11/2021 |
Ban CHQS huyện Vũ Thư | 18/11/2021 |
Ban CHQS huyện Kiến Xương | 19/11/2021 |
16 | Tỉnh Nam Định | 19-25/11/2021 |
Ban CHQS huyện Hải Hậu | 21/11/2021 |
Ban CHQS huyện Xuân Trường | 22/11/2021 |
Ban CHQS TP Nam Định | 23/11/2021 |
Ban CHQS huyện Ý Yên | 24/11/2021 |
17 | Tỉnh Hải Dương | 29/11-03/12/2021 |
Ban CHQS TP Chí Linh | 30/11/2021 |
Ban CHQS huyện Kim Thành | 01/12/2021 |
Ban CHQS TP Hải Dương | 02/12/2021 |
Ban CHQS huyện Ninh Giang | 03/12/2021 |
18 | Tỉnh Hưng Yên | 03-06/12/2021 |
Ban CHQS huyện Mỹ Hào | 04/12/2021 |
Ban CHQS huyện Ân Thi | 05/12/2021 |
Ban CHQS TP Hưng Yên | 06/12/2021 |
19 | Tỉnh Hà Nam | 06-10/12/2021 |
Ban CHQS huyện Thanh Liêm | 07/12/2021 |
Ban CHQS huyện Lý Nhân | 08/12/2021 |
Ban CHQS TP Phủ Lý | 09/12/2021 |
20 | Tỉnh Thanh Hóa | 17-21/10/2021 |
Ban CHQS huyện Thọ Xuân | 18/10/2021 |
Ban CHQS TP Thanh Hóa | 19/10/2021 |
21 | Tỉnh Nghệ An | 21-26/10/2021 |
Ban CHQS TX Thái Hòa | 22/10/2021 |
Ban CHQS huyện Nam Đàn | 23/10/2021 |
Ban CHQS TP Vinh | 24/102021 |
22 | Tỉnh Hà Tĩnh | 26-28/10/2021 |
Ban CHQS TX Hồng Lĩnh | 27/10/2021 |
Ban CHQS TP Hà Tĩnh | 28/10/2021 |
23 | Tỉnh Quảng Bình | 30/10-02/11/2021 |
Ban CHQS TP Đồng Hới | 31/10/2021 |
24 | TP Đà Nẵng | 08-13/11/2021 |
BX f 372 Không quân/QC PKKQ | 09/11/2021 |
25 | Tỉnh Gia Lai | 13-16/11/2021 |
Bộ CHQS tỉnh Gia Lai | 14/11/2021 |
26 | Tỉnh Phú Yên | 16-20/11/2021 |
Bộ CHQS tỉnh Phú Yên | 17/11/2021 |
27 | Tỉnh Khánh Hòa | 20-24/11/2021 |
Đoàn An điều dưỡng 20/ QC PK-KQ | 21/11/2021 |
28 | Tỉnh Bình Phước | 24-27/11/2021 |
Ban CHQS TX Đồng Xoài | 25/11/2021 |
29 | Tỉnh Bình Thuận | 27-30/11/2021 |
Ban CHQS TP Phan Thiết | 28/11/2021 |
30 | TP Hồ Chí Minh | 30/11-04/12/2021 |
Trạm 77/QC PKKQ | 01/12/2021 |
31 | Tỉnh Bến Tre | 04-07/12/2021 |
Bộ CHQS tỉnh Bến tre | 05/12/2021 |
32 | Tỉnh Sóc Trăng | 07-10/12/2021 |
Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng | 08/12/2021 |
33 | Tỉnh Cần Thơ | 10-15/12/2021 |
Bộ CHQS TP Cần Thơ | 12/12/2021 |
34 | TP Hà Nội | 13-27/12/2021 |
Ban CHQS huyện Sóc Sơn | 13/12/2021 |
Ban CHQS huyện Đông Anh | 14/12/2021 |
Ban CHQS huyện Phú Xuyên | 15/12/2021 |
Ban CHQS huyện Thường Tín | 16/12/2021 |
Ban CHQS huyện Mỹ Đức | 17/12/2021 |
Ban CHQS huyện Ứng Hòa | 18/12/2021 |
| Ban CHQS huyện Ba Vì | 19/12/2021 |
Ban CHQS huyện Thạch Thất | 20/12/2021 |
Ban CHQS TX Sơn Tây | 23/12/2021 |
Ban CHQS huyện Phúc Thọ | 24/12/2021 |
Ban CHQS huyện Quốc Oai | 25/12/2021 |
Ban CHQS huyện Hoài Đức | 26/12/2021 |
Ban CHQS huyện Gia Lâm | 27/12/2021 |
35 | Viện Y học Phòng không- Không quân, số 225 Trường Chinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội. | 04/10/2021-11/01/2022 |